1.FDA là Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (Food and Drug Administration)
2.MDPH: Massachusetts Department of Public Health
Michigan Department of Public Health
( Sở Y tế tiểu bang Massachusetts )
3.Colonoscopy: Nội soi đại tràng (Colonoscopy) là một kiểm tra được sử dụng để phát hiện những thay đổi bất thường trong ruột già (đại tràng) và trực tràng. Phương pháp này giúp chẩn đoán được các bệnh đại tràng cũng như tìm ra được các nguy cơ gây ung thư.
4. alcohol and drug abuse: Lạm dụng rượu và chất gây nghiện
5.Counmadin:
COUMADIN (warfarin natri) là loại thuốc dùng để điều trị đông máu và giảm nguy cơ hình thành cục máu đông trong cơ thể của bạn. Cục máu đông có thể gây đột quỵ, đau tim... Nếu cục máu đông hình thành gây tắc mạch chi hoặc phổi thì rất nghiêm trọng.
6.KALE: Danh từ
(thực vật học) cải xoăn
Canh cải, xúp cải; xúp rau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giấy
Chuyên ngành
Kinh tế
cải lá xoăn
giấy bạc
tiền
tiền mặt
7.Manicurist: Danh từ
Thợ cắt sửa móng tay
8. Watercress:(Thực vật học) Cải xoong.
9. PLC: PLC là chữ viết tắt của chữ tiếng Anh Programmable Logic Controller nghĩa là bộ Điều khiển Logic Lập trình được. Khối đầu ra tương tự hệ điều khiển truyền thống. Khối điều khiển được thay bằng thiết bị điều khiển PLC kèm theo đó là một chương trình ứng dụng, được lập trình dưới dạng giản đồ thang.
2.MDPH: Massachusetts Department of Public Health
Michigan Department of Public Health
( Sở Y tế tiểu bang Massachusetts )
3.Colonoscopy: Nội soi đại tràng (Colonoscopy) là một kiểm tra được sử dụng để phát hiện những thay đổi bất thường trong ruột già (đại tràng) và trực tràng. Phương pháp này giúp chẩn đoán được các bệnh đại tràng cũng như tìm ra được các nguy cơ gây ung thư.
4. alcohol and drug abuse: Lạm dụng rượu và chất gây nghiện
5.Counmadin:
COUMADIN (warfarin natri) là loại thuốc dùng để điều trị đông máu và giảm nguy cơ hình thành cục máu đông trong cơ thể của bạn. Cục máu đông có thể gây đột quỵ, đau tim... Nếu cục máu đông hình thành gây tắc mạch chi hoặc phổi thì rất nghiêm trọng.
6.KALE: Danh từ
(thực vật học) cải xoăn
Canh cải, xúp cải; xúp rau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giấy
Chuyên ngành
Kinh tế
cải lá xoăn
giấy bạc
tiền
tiền mặt
7.Manicurist: Danh từ
Thợ cắt sửa móng tay
8. Watercress:(Thực vật học) Cải xoong.
9. PLC: PLC là chữ viết tắt của chữ tiếng Anh Programmable Logic Controller nghĩa là bộ Điều khiển Logic Lập trình được. Khối đầu ra tương tự hệ điều khiển truyền thống. Khối điều khiển được thay bằng thiết bị điều khiển PLC kèm theo đó là một chương trình ứng dụng, được lập trình dưới dạng giản đồ thang.